CÔNG THỨC
- Dimenhydrinat..............................................50 mg.
- Tá dược...............................vừa đủ 1 viên bao phim.
CHỈ ĐỊNH
- Phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.
- Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình.
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
- Phòng và điều trị các chứng buồn nôn và nôn do say tàu xe.
+ Liều uống thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần, không quá 400mg/ ngày.
+ Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành.
+ Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: 1/4 - 1/2 viên, 6 - 8 giờ/ lần, tối đa 75mg/ ngày.
+ Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 1/2 - 1 viên, tối đa 150mg/ ngày.
- Điều trị triệu chứng Ménière: Uống 1/2 - 1 viên, ngày 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng với dimenhydrinat hoặc với các thuốc kháng histamin khác.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Nguy cơ glocom góc đóng.
- Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo
- tuyến tiền liệt.
LƯU Ý - THẬN TRỌNG
- Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc.
- Táo bón mạn, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt.
- Người lớn tuổi.
- Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết.
- Thuốc không nên sử dụng ở phụ nữ cho con bú.